喘吁吁 chuǎnxūxū

Từ hán việt: 【suyễn hu hu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喘吁吁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suyễn hu hu). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở phì phò; hen suyễn; thở nặng nhọc. Ví dụ : - 。 mệt bở hơi tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喘吁吁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喘吁吁 khi là Tính từ

thở hổn hển; thở phì phò; hen suyễn; thở nặng nhọc

(喘吁吁的) 形容喘气的样子也做喘嘘嘘

Ví dụ:
  • - lèi 喘吁吁 chuǎnxūxū de

    - mệt bở hơi tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘吁吁

  • - 吁求 yùqiú

    - lên tiếng yêu cầu

  • - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 腰酸背痛 yāosuānbèitòng

    - Tôi khó thở, đau hết cả người

  • - 呼吁 hūyù

    - kêu gọi; hô hào

  • - 呼吁 hūyù 人民 rénmín 揭竿而起 jiēgānérqǐ

    - Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.

  • - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.

  • - 国王 guówáng 呼吁 hūyù 臣民 chénmín 百姓 bǎixìng 准备 zhǔnbèi 作战 zuòzhàn

    - Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.

  • - 吁请 yùqǐng

    - kêu xin; lên tiếng mời

  • - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.

  • - lèi 喘吁吁 chuǎnxūxū de

    - mệt bở hơi tai.

  • - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

  • - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū

    - thở dốc; thở hồng hộc.

  • - shàng 楼梯 lóutī lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū de

    - Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.

  • - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • - 呼吁 hūyù 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 赈济 zhènjì 灾区 zāiqū

    - kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.

  • - 民众 mínzhòng 呼吁 hūyù 倒台 dǎotái 现任 xiànrèn 领导 lǐngdǎo

    - Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.

  • - 政府 zhèngfǔ 呼吁 hūyù 公众 gōngzhòng 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.

  • - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喘吁吁

Hình ảnh minh họa cho từ 喘吁吁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喘吁吁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xū , Xǔ , Yù
    • Âm hán việt: Dụ , Hu , Hủ
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMD (口一木)
    • Bảng mã:U+5401
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUMB (口山一月)
    • Bảng mã:U+5598
    • Tần suất sử dụng:Cao