喘不过 chuǎn bùguò

Từ hán việt: 【suyễn bất quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喘不过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suyễn bất quá). Ý nghĩa là: không thể thở dễ dàng. Ví dụ : - 。 leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.. - 。 Chạy thở không ra hơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喘不过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 喘不过 khi là Từ điển

không thể thở dễ dàng

to be unable to breathe easily

Ví dụ:
  • - dào 山顶 shāndǐng 大家 dàjiā dōu lèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘不过

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī 走过 zǒuguò

    - Dòng người tấp nập qua lại.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 不过 bùguò gěi 安吉尔 ānjíěr 那枚 nàméi shì

    - Nhưng người tôi tặng Angel là

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - 几乎 jīhū chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy gần như không kịp thở rồi.

  • - pǎo 直喘 zhíchuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.

  • - dào 山顶 shāndǐng 大家 dàjiā dōu lèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.

  • - 常常 chángcháng bèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喘不过

Hình ảnh minh họa cho từ 喘不过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喘不过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUMB (口山一月)
    • Bảng mã:U+5598
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao