nuò

Từ hán việt: 【nạch.nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nạch.nhược). Ý nghĩa là: cầm; nắm, gây sự; khiêu khích. Ví dụ : - 。 khiêu chiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cầm; nắm

持;握;拿管 (执笔)

gây sự; khiêu khích

挑;惹

Ví dụ:
  • - nuò zhàn

    - khiêu chiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nuò zhàn

    - khiêu chiến.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搦

Hình ảnh minh họa cho từ 搦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nhược , Nạch
    • Nét bút:一丨一フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNMM (手弓一一)
    • Bảng mã:U+6426
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp