Hán tự: 啰
Đọc nhanh: 啰 (la). Ý nghĩa là: nói nhiều; lải nhải, rắm rối; phức tạp; rườm rà (sư việc). Ví dụ : - 他啰罗唆唆说了半天。 Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.. - 你别啰唆个没完。 Bạn đừng nói lải nhải mãi.. - 事情倒不难做, 就是啰。 Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
Ý nghĩa của 啰 khi là Động từ
✪ nói nhiều; lải nhải
(言语) 繁复
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
Ý nghĩa của 啰 khi là Tính từ
✪ rắm rối; phức tạp; rườm rà (sư việc)
(事情) 琐碎; 麻烦
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啰
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 他 应该 不会 来 了 啰
- Anh ấy chắc không đến nữa.
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
- 得 嘞 啰嗦 嗦 嗦 到 什么 时候 ?
- được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
- 他 身边 有 很多 喽啰
- Bên cạnh ông ta có rất nhiều thuộc hạ.
- 你 放心 好 啰
- Nàng yên tâm đi.
- 小孩 们 别 啰 唣 啦
- Bọn trẻ đừng ồn ào nữa.
- 别 在 这里 瞎 啰 唣
- Đừng cãi cọ lung tung ở đây.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啰›