Đọc nhanh: 唱腔 (xướng khang). Ý nghĩa là: làn điệu; thanh nhạc; điệu hát; xoang. Ví dụ : - 这段唱腔优美,听起来真过瘾。 giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.. - 唱腔高亢宽厚。 làn điệu vang lên hồn hậu.. - 这段唱腔流畅而圆浑。 điệu hát du dương uyển chuyển
Ý nghĩa của 唱腔 khi là Danh từ
✪ làn điệu; thanh nhạc; điệu hát; xoang
戏曲音乐中的声乐部分,即唱出来的曲调
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 他 的 唱腔 很 有 韵味
- giọng hát của anh ấy rất thi vị.
- 唱腔 儿
- làn điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱腔
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 歌唱家
- ca sĩ
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 唱腔 儿
- làn điệu.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 他 的 唱腔 很 有 韵味
- giọng hát của anh ấy rất thi vị.
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
腔›