柳腔 liǔ qiāng

Từ hán việt: 【liễu khang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柳腔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu khang). Ý nghĩa là: Liễu Xoang (một hình thức hí khúc, lưu hành ở vùng Thanh Đảo và các vùng lân cận, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柳腔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柳腔 khi là Danh từ

Liễu Xoang (một hình thức hí khúc, lưu hành ở vùng Thanh Đảo và các vùng lân cận, Trung Quốc)

山东地方戏曲剧种之一,流行于青岛及附近地区

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳腔

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 一腔 yīqiāng 怨恨 yuànhèn

    - giọng nói đầy sự oán giận

  • - 满腔 mǎnqiāng 怨愤 yuànfèn

    - oán hận trong lòng

  • - 打官腔 dǎguānqiāng

    - lên giọng quan cách; hách dịch.

  • - 一墩 yīdūn 柳子 liǔzi

    - một gốc cây khởi liễu.

  • - 柜柳 jǔliǔ de huā hěn měi

    - Hoa cây cử rất đẹp.

  • - 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì

    - làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch

  • - niú de 鼻腔 bíqiāng 湿润 shīrùn

    - Khoang mũi của bò ẩm ướt.

  • - 两岸 liǎngàn 绿柳 lǜliǔ 成荫 chéngyīn

    - hai bên bờ, liễu xanh biếc

  • - qiān liǔ 河岸 héàn 低垂 dīchuí

    - Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.

  • - 柳枝 liǔzhī zài 小河 xiǎohé 两岸 liǎngàn

    - Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.

  • - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • - 字正腔圆 zìzhèngqiāngyuán

    - Tròn vành rõ chữ

  • - 行腔 xíngqiāng 咬字 yǎozì

    - vuốt giọng lấy hơi

  • - 东风 dōngfēng 吹拂 chuīfú 柳条 liǔtiáo 迎风 yíngfēng 飘舞 piāowǔ

    - gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.

  • - 帮腔 bāngqiāng 助势 zhùshì

    - lên tiếng trợ sức

  • - juē 一根 yīgēn 柳条 liǔtiáo dāng 马鞭 mǎbiān

    - bẻ một cành liễu làm roi ngựa.

  • - de tiān dào huí 十年 shínián qián 说不定 shuōbùdìng 正是 zhèngshì wèi 爱情 àiqíng 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 年龄 niánlíng

    - Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柳腔

Hình ảnh minh họa cho từ 柳腔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
    • Bảng mã:U+67F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao