Đọc nhanh: 柳腔 (liễu khang). Ý nghĩa là: Liễu Xoang (một hình thức hí khúc, lưu hành ở vùng Thanh Đảo và các vùng lân cận, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 柳腔 khi là Danh từ
✪ Liễu Xoang (một hình thức hí khúc, lưu hành ở vùng Thanh Đảo và các vùng lân cận, Trung Quốc)
山东地方戏曲剧种之一,流行于青岛及附近地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳腔
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
腔›