Đọc nhanh: 唱工 (xướng công). Ý nghĩa là: ngón giọng; nghệ thuật hát (trong hí khúc).
Ý nghĩa của 唱工 khi là Danh từ
✪ ngón giọng; nghệ thuật hát (trong hí khúc)
(唱工儿) 戏曲中的歌唱艺术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱工
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 他 的 扮相 和 唱工 都 很 好
- anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
工›