Đọc nhanh: 唱功 (xướng công). Ý nghĩa là: ngón giọng; nghệ thuật hát.
Ý nghĩa của 唱功 khi là Danh từ
✪ ngón giọng; nghệ thuật hát
戏曲中演唱唱腔的技艺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 她 的 唱功 十分 出色
- Kỹ thuật hát của cô ấy rất nổi bật.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
唱›