Đọc nhanh: 咕噜 (cô lỗ). Ý nghĩa là: ừng ực; ùng ục (từ tượng thanh, tiếng nước chảy); lộc cộc; ọc ạch, cẩu nhẩu. Ví dụ : - 他端起一杯水咕噜一口就喝完了。 nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.. - 石头咕噜 咕噜滚下去了。 hòn đá lăn lộc cộc xuống.
Ý nghĩa của 咕噜 khi là Từ tượng thanh
✪ ừng ực; ùng ục (từ tượng thanh, tiếng nước chảy); lộc cộc; ọc ạch
象声词,水流动或东西滚动的声音
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 石头 咕噜 咕噜 滚下去 了
- hòn đá lăn lộc cộc xuống.
✪ cẩu nhẩu
咕哝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咕噜
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 你 唧唧咕咕 的 在 说 什么 呢
- Bạn đang thì thầm nói gì đó
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 石头 咕噜 咕噜 滚下去 了
- hòn đá lăn lộc cộc xuống.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咕噜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咕噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咕›
噜›