Đọc nhanh: 命运共同体 (mệnh vận cộng đồng thể). Ý nghĩa là: Khối cùng chung vận mệnh. Ví dụ : - 依靠有实力、能做强做大的经销商,建立命运共同体。 Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Ý nghĩa của 命运共同体 khi là Danh từ
✪ Khối cùng chung vận mệnh
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命运共同体
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命运共同体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命运共同体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
共›
同›
命›
运›