Đọc nhanh: 欧洲共同体 (âu châu cộng đồng thể). Ý nghĩa là: Cộng đồng Châu Âu, thuật ngữ cũ của EU, Liên minh Châu Âu 歐盟 | 欧盟.
Ý nghĩa của 欧洲共同体 khi là Danh từ
✪ Cộng đồng Châu Âu, thuật ngữ cũ của EU, Liên minh Châu Âu 歐盟 | 欧盟
European Community, old term for EU, European Union 歐盟|欧盟 [Ou1 méng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧洲共同体
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 欧洲 有 很多 美景
- Châu Âu có rất nhiều cảnh đẹp.
- 她 赴 欧洲 旅行 了
- Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 他 住 在 欧洲 很多年 了
- Anh ấy sống ở châu Âu nhiều năm rồi.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 欧洲 的 文化 很 有趣
- Văn hóa châu Âu rất thú vị.
- 我们 明天 前往 欧洲 旅游
- Ngày mai chúng tôi đến châu Âu du lịch.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欧洲共同体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欧洲共同体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
共›
同›
欧›
洲›