Đọc nhanh: 周悉 (chu tất). Ý nghĩa là: Ổn thỏa xong xuôi hết; chu đáo tường tận. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Thành như khanh ngôn. Trẫm sơ lâm vạn cơ; lự bất chu tất; cố trí nhĩ nhĩ 誠如卿言. 朕初臨萬機; 慮不周悉; 故致爾耳 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀); chu tất.
Ý nghĩa của 周悉 khi là Tính từ
✪ Ổn thỏa xong xuôi hết; chu đáo tường tận. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Thành như khanh ngôn. Trẫm sơ lâm vạn cơ; lự bất chu tất; cố trí nhĩ nhĩ 誠如卿言. 朕初臨萬機; 慮不周悉; 故致爾耳 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀); chu tất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周悉
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周悉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
悉›