Hán tự: 呜
Đọc nhanh: 呜 (ô). Ý nghĩa là: u; vù. Ví dụ : - 西北风呜地吹过。 Gió Tây Bắc thổi vù qua.. - 她呜呜地哭了起来。 Cô ấy bắt đầu khóc u u.. - 远处传来呜呜的警报声。 Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.
Ý nghĩa của 呜 khi là Từ tượng thanh
✪ u; vù
象声词
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 她 呜呜 地 哭 了 起来
- Cô ấy bắt đầu khóc u u.
- 远处 传来 呜呜 的 警报声
- Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呜
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 远处 传来 呜呜 的 警报声
- Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.
- 那 只 小狗 委屈 地 呜呜 叫
- Con chó rên rỉ một cách oan ức.
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 她 呜呜 地 哭 了 起来
- Cô ấy bắt đầu khóc u u.
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呜›