Đọc nhanh: 呜呼 (ô hô). Ý nghĩa là: ô hô; hỡi ôi; than ôi (thán từ, biểu thị sự than thở); thương ôi, ô hô (chỉ sự chết). Ví dụ : - 呜呼哀哉。 ô hô thương thay. - 一命呜呼。 một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
Ý nghĩa của 呜呼 khi là Thán từ
✪ ô hô; hỡi ôi; than ôi (thán từ, biểu thị sự than thở); thương ôi
叹词,表示叹息
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
✪ ô hô (chỉ sự chết)
指死亡
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呜呼
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 她 在 跑步 时 注意 呼吸
- Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呜呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呜呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呜›
呼›