听闻 tīngwén

Từ hán việt: 【thính văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听闻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính văn). Ý nghĩa là: nghe. Ví dụ : - nghe rợn cả người. - 广 để mở rộng tầm hiểu biết

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听闻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听闻 khi là Động từ

nghe

指听的活动或所听到的内容

Ví dụ:
  • - 骇人听闻 hàiréntīngwén

    - nghe rợn cả người

  • - 以广 yǐguǎng 听闻 tīngwén

    - để mở rộng tầm hiểu biết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听闻

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 听说 tīngshuō guò 巴甫洛夫 bāfǔluòfū ma

    - Bạn đã nghe nói về Pavlov?

  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 闻听 wéntīng 此言 cǐyán 铁牛 tiěniú 更加 gèngjiā 寝食难安 qǐnshínánān

    - Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan tīng 新闻 xīnwén

    - Ông thích nghe thời sự.

  • - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • - 我刚 wǒgāng 听到 tīngdào 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Tôi vừa nghe được tin tức này.

  • - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • - 以广 yǐguǎng 听闻 tīngwén

    - để mở rộng tầm hiểu biết

  • - 骇人听闻 hàiréntīngwén

    - nghe rợn cả người

  • - 听而不闻 tīngérbúwén de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.

  • - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

  • - 闻听 wéntīng 喜讯 xǐxùn 心中 xīnzhōng 大喜 dàxǐ 围绕 wéirào zài 心中 xīnzhōng 长久 chángjiǔ de 不快 bùkuài 总算 zǒngsuàn 得到 dédào 释放 shìfàng

    - Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • - 的话 dehuà 耸人听闻 sǒngréntīngwén

    - Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.

  • - 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shū céng 轰动一时 hōngdòngyīshí

    - Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听闻

Hình ảnh minh họa cho từ 听闻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao