Đọc nhanh: 含着 (hàm trứ). Ý nghĩa là: Hàm chứa. Ví dụ : - 强者不是没有眼泪,只是可以含着眼泪向前奔跑。 Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
Ý nghĩa của 含着 khi là Danh từ
✪ Hàm chứa
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含着
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 嘴里 含着 糖
- Miệng ngậm kẹo.
- 嘴里 含着 药片
- Trong miệng ngậm viên thuốc.
- 她 含笑 看着 我
- Cô ấy cười thầm nhìn tôi.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 每粒 米 都 包含 着 劳动 人民 的 血汗
- Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 这幅 画 蕴藏 着 深刻 的 含义
- Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 他 的 心中 含着 很多 期望
- Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
着›