含义 hányì

Từ hán việt: 【hàm nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "含义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm nghĩa). Ý nghĩa là: hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa. Ví dụ : - 。 Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.. - 。 Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.. - ? Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 含义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 含义 khi là Danh từ

hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa

(字、词、句和话语)所包含的意义

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de 含义 hányì hěn 复杂 fùzá

    - Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.

  • - 的话 dehuà 含义 hányì 明确 míngquè

    - Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào de 含义 hányì shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

  • - de 表情 biǎoqíng 含义丰富 hányìfēngfù

    - Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.

  • - qǐng 解释一下 jiěshìyīxià 这句 zhèjù huà de 含义 hányì

    - Xin giải thích ý nghĩa của câu này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 含义

这/Số từ + 个/层/种 + 含义

Số lượng danh

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 含义 hányì hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa này rất sâu sắc.

  • - 这层 zhècéng 含义 hányì 需要 xūyào 仔细 zǐxì 理解 lǐjiě

    - Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.

含义 (+ Phó từ) + Tính từ

Phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含义

  • - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 含义 hányì 深奥 shēnào

    - Ý nghĩa sâu sắc.

  • - 书中 shūzhōng 含义 hányì shēn

    - Hàm ý trong sách rất sâu sắc.

  • - 含义 hányì hěn shì

    - Ý nghĩa rất sâu sắc.

  • - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • - 这句 zhèjù shī de 含义 hányì 深奥 shēnào

    - Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.

  • - 权利 quánlì 包含 bāohán zhe 义务 yìwù

    - Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - 这个 zhègè de 含义 hányì hěn 复杂 fùzá

    - Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 含义 hányì hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa này rất sâu sắc.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào de 含义 hányì shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

  • - de 表情 biǎoqíng 含义丰富 hányìfēngfù

    - Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.

  • - 的话 dehuà 含义 hányì 明确 míngquè

    - Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - què 含蓄 hánxù zhe 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - mang ý nghĩa sâu sắc

  • - 这幅 zhèfú huà 蕴藏 yùncáng zhe 深刻 shēnkè de 含义 hányì

    - Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.

  • - 甲方 jiǎfāng de 商业秘密 shāngyèmìmì 具有 jùyǒu běn 协议 xiéyì 第十二条 dìshíèrtiáo 所述 suǒshù de 含义 hányì

    - ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.

  • - 这层 zhècéng 含义 hányì 需要 xūyào 仔细 zǐxì 理解 lǐjiě

    - Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含义

Hình ảnh minh họa cho từ 含义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao