Đọc nhanh: 含义 (hàm nghĩa). Ý nghĩa là: hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa. Ví dụ : - 这个词的含义很复杂。 Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.. - 他的话含义不明确。 Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.. - 这个符号的含义是什么? Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
Ý nghĩa của 含义 khi là Danh từ
✪ hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa
(字、词、句和话语)所包含的意义
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 他 的话 含义 不 明确
- Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.
- 这个 符号 的 含义 是 什么 ?
- Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
- 她 的 表情 含义丰富
- Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.
- 请 解释一下 这句 话 的 含义
- Xin giải thích ý nghĩa của câu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 含义
✪ 这/Số từ + 个/层/种 + 含义
Số lượng danh
- 这个 含义 很 深刻
- Ý nghĩa này rất sâu sắc.
- 这层 含义 需要 仔细 理解
- Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.
✪ 含义 (+ Phó từ) + Tính từ
Phó từ tu sức
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含义
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 含义 很 是 啧
- Ý nghĩa rất sâu sắc.
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 这个 含义 很 深刻
- Ý nghĩa này rất sâu sắc.
- 这个 符号 的 含义 是 什么 ?
- Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
- 她 的 表情 含义丰富
- Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.
- 他 的话 含义 不 明确
- Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 这幅 画 蕴藏 着 深刻 的 含义
- Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 这层 含义 需要 仔细 理解
- Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
含›