Đọc nhanh: 含义深 (hàm nghĩa thâm). Ý nghĩa là: có nghĩa. Ví dụ : - 含义深奥。 Ý nghĩa sâu sắc.
Ý nghĩa của 含义深 khi là Động từ
✪ có nghĩa
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含义深
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 这个 含义 很 深刻
- Ý nghĩa này rất sâu sắc.
- 这个 符号 的 含义 是 什么 ?
- Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 这幅 画 蕴藏 着 深刻 的 含义
- Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含义深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含义深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
含›
深›