Đọc nhanh: 涵义 (hàm nghĩa). Ý nghĩa là: hàm ý; hàm nghĩa; có ý; có nghĩa. Ví dụ : - 这个词的涵义很宽泛。 hàm ý của cái chữ này rất rộng.. - 涵义幽微 hàm ý thâm thuý sâu xa
Ý nghĩa của 涵义 khi là Danh từ
✪ hàm ý; hàm nghĩa; có ý; có nghĩa
同'含义'
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 解释 字义
- giải thích nghĩa của chữ
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涵义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涵义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
涵›