含意 hányì

Từ hán việt: 【hàm ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "含意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm ý). Ý nghĩa là: ẩn ý; hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa. Ví dụ : - 。 đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 含意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 含意 khi là Danh từ

ẩn ý; hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa

(诗文、说话等) 含有的意思

Ví dụ:
  • - 猜不透 cāibutòu 这话 zhèhuà de 含意 hányì

    - đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含意

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 意蕴 yìyùn 丰富 fēngfù

    - ý nghĩa phong phú.

  • - 执意 zhíyì 不肯 bùkěn

    - khăng khăng không chịu

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

  • - 这句 zhèjù huà 包含 bāohán 三层 sāncéng 意思 yìsī

    - Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.

  • - 这句 zhèjù huà 包含 bāohán 好几层 hǎojǐcéng 意思 yìsī

    - Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa)

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - huà 含有 hányǒu 讽刺 fěngcì 意味 yìwèi

    - lời nói hàm ý châm biếm.

  • - 猜不透 cāibutòu 这话 zhèhuà de 含意 hányì

    - đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - què 含蓄 hánxù zhe 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - mang ý nghĩa sâu sắc

  • - lǎo shì yòng 含有 hányǒu 恶意 èyì de 眼光 yǎnguāng dīng zhe

    - Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含意

Hình ảnh minh họa cho từ 含意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao