Đọc nhanh: 含意 (hàm ý). Ý nghĩa là: ẩn ý; hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa. Ví dụ : - 猜不透她这话的含意。 đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.
Ý nghĩa của 含意 khi là Danh từ
✪ ẩn ý; hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa
(诗文、说话等) 含有的意思
- 猜不透 她 这话 的 含意
- đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含意
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 这句 话 包含 三层 意思
- Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.
- 这句 话 包含 好几层 意思
- Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa)
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 猜不透 她 这话 的 含意
- đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
意›