Đọc nhanh: 后身 (hậu thân). Ý nghĩa là: sau lưng; đằng sau lưng; phía sau, vạt sau; vạt áo sau, sau nhà; phía sau nhà. Ví dụ : - 我只看见后身,认不清是谁。 tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.. - 这件衬衫后身太长了。 vạt sau chiếc áo này quá dài.. - 房后有几棵枣树。 Sau nhà trồng mấy cây táo.
Ý nghĩa của 后身 khi là Danh từ
✪ sau lưng; đằng sau lưng; phía sau
(后身儿) 身体后边的部分
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
✪ vạt sau; vạt áo sau
(后身儿) 上衣、袍子等背后的部分
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
✪ sau nhà; phía sau nhà
(后身儿) 房屋等的后边
- 房后 有 几棵 枣树
- Sau nhà trồng mấy cây táo.
✪ kiếp sau; kiếp lai sinh
人或动物来世转生的人或动物 (迷信)
✪ hậu thân (từ một tổ chức đầu tiên chuyển thành tổ chức khác)
(机构、制度等) 由早先的一个转变而成的另一个 (有的只是改变名称)
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后身
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 特务 掩到 了 他 的 身后
- Đặc vụ lẻn đến sau lưng anh ta.
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 运动 后 , 我 浑身是汗
- Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 病后 身体 瓤
- sau khi bệnh, người còn yếu.
- 病后 身体 很 虚弱
- Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 回顾 身后
- Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
身›