Đọc nhanh: 后生 (hậu sinh). Ý nghĩa là: con trai; chàng trai; thanh niên; thanh niên trai tráng, trẻ; trẻ trung; trẻ tuổi; trai trẻ. Ví dụ : - 好后生 chàng trai tốt. - 后生家(年轻人)。 người trẻ tuổi; người trẻ. - 他长的后生,看不出是四十多岁的人。 anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
Ý nghĩa của 后生 khi là Danh từ
✪ con trai; chàng trai; thanh niên; thanh niên trai tráng
青年男子
- 好 后生
- chàng trai tốt
✪ trẻ; trẻ trung; trẻ tuổi; trai trẻ
年轻
- 后生 家 ( 年轻人 )
- người trẻ tuổi; người trẻ
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后生
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 好 后生
- chàng trai tốt
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 黄花 后生
- trai tân
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
- 后生 家 ( 年轻人 )
- người trẻ tuổi; người trẻ
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
生›