Đọc nhanh: 后身儿 (hậu thân nhi). Ý nghĩa là: vạt sau.
Ý nghĩa của 后身儿 khi là Danh từ
✪ vạt sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后身儿
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 车后 尾儿
- sau xe
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后身儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后身儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
后›
身›