hào

Từ hán việt: 【hiệu.hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu.hào). Ý nghĩa là: hiệu; tên; tên hiệu; tên gọi, tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức), hiệu; cửa hàng; cửa hiệu. Ví dụ : - 。 Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.. - 。 Cô ấy chọn cho mình một cái tên.. - 。 Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hiệu; tên; tên hiệu; tên gọi

名称

Ví dụ:
  • - le 独特 dútè de 名号 mínghào

    - Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.

  • - gěi 自己 zìjǐ 选个 xuǎngè 名号 mínghào

    - Cô ấy chọn cho mình một cái tên.

tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức)

别号

Ví dụ:
  • - 孔明 kǒngmíng shì 诸葛亮 zhūgěliàng de hào

    - Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.

  • - 同学 tóngxué de hào hěn 有趣 yǒuqù

    - Biệt hiệu của bạn học rất thú vị.

hiệu; cửa hàng; cửa hiệu

商店

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 商号 shānghào 名声在外 míngshēngzàiwài

    - Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.

  • - 这家 zhèjiā 银号 yínhào 服务周到 fúwùzhōudào

    - Cửa hàng vàng bạc này phục vụ chu đáo.

tín hiệu; ký hiệu; dấu hiệu; ám hiệu

(号儿) 标志; 信号

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng yǒu 奇怪 qíguài de 记号 jìhào

    - Trên tường có ký hiệu lạ.

  • - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

số; số thứ tự

(号儿) 排定的次第

Ví dụ:
  • - 忘记 wàngjì le 银行卡 yínhángkǎ de 卡号 kǎhào

    - Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.

  • - gěi de 电话号码 diànhuàhàomǎ 可以 kěyǐ ma

    - Cho anh xin số điện thoại của em được không?

cỡ; số cỡ

(号儿) 表示等级

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 大号 dàhào de 鞋子 xiézi

    - Anh ấy thích giày cỡ lớn.

  • - 那个 nàgè 包是 bāoshì zhōng hào de ma

    - Cái túi đó là cỡ vừa phải không?

ngày; mồng; số ngày

日子

Ví dụ:
  • - 下个星期 xiàgexīngqī 三是 sānshì 几号 jǐhào

    - Thứ tư tuần sau là ngày mấy?

  • - de 生日 shēngrì shì 一号 yīhào

    - Sinh nhật của bạn là ngày mấy?

người (có tình hình đặc biệt)

出现某种特殊情况的人员

Ví dụ:
  • - 病号 bìnghào hái zài 发烧 fāshāo zhōng

    - Bệnh nhân vẫn đang sốt.

  • - 病号 bìnghào zài 病房 bìngfáng 休息 xiūxī

    - Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.

lệnh; hiệu lệnh

军队中用口说或军号等传达命令

Ví dụ:
  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 作战 zuòzhàn 号令 hàolìng

    - Tướng quân ra lệnh chiến đấu.

  • - 船长 chuánzhǎng 给出 gěichū 起航 qǐháng de 号令 hàolìng

    - Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.

kèn đồng (kèn trumpet nhạc cụ của phương Tây)

军队或乐队里所用的西式喇叭

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái chuī 银色 yínsè 小号 xiǎohào

    - Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.

  • - 练习 liànxí chuī zhǐ 小号 xiǎohào

    - Anh ấy luyện tập thổi chiếc kèn đồng đó.

kèn hiệu; kèn ốc

旧时军队中传达命令的管乐器, 筒状, 管细口大, 最初用竹、木等制成, 后用铜制成

Ví dụ:
  • - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • - zhè zhǐ 螺号 luóhào 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.

kèn; chuông (thông báo)

军号呼叫

Ví dụ:
  • - 起床号 qǐchuángháo zài 清晨 qīngchén 响起 xiǎngqǐ

    - Kèn thức dậy vang lên vào sáng sớm.

  • - zhè 起床号 qǐchuángháo 唤醒 huànxǐng 士兵 shìbīng

    - Kèn thức dậy đánh thức binh lính.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

người (lượng từ)

用于人数

Ví dụ:
  • - zhè liǎng hào rén shì 夫妻 fūqī

    - Hai người này là vợ chồng.

  • - 几号 jǐhào rén zài 聊天 liáotiān

    - Những người đó đang trò chuyện.

hạng; loại; loại hình

种; 类

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng hào de 水果 shuǐguǒ 很甜 hěntián

    - Loại trái cây này rất ngọt.

  • - 这号 zhèhào de shū hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại sách này rất được ưa chuộng.

vụ (giao dịch mua bán)

(号儿) 用于成交的次数

Ví dụ:
  • - zhè 一号 yīhào 买卖 mǎimài 利润 lìrùn gāo

    - Vụ mua bán này lợi nhuận cao.

  • - zhè 一号 yīhào 合作 hézuò hěn 成功 chénggōng

    - Vụ hợp tác này rất thành công.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xem; bắt (mạch)

把手放在病人手腕,通过血液流动判断的情况

Ví dụ:
  • - qǐng 大夫 dàifū 帮忙 bāngmáng 号脉 hàomài

    - Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.

  • - 医生 yīshēng 认真 rènzhēn wèi 号脉 hàomài

    - Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.

ghi số; đánh dấu; đánh số; chấm điểm

标上记号

Ví dụ:
  • - qǐng zài zhè 本书 běnshū shàng hào 一下 yīxià

    - Xin bạn đánh dấu lên cuốn sách này.

  • - 老师 lǎoshī yòng 红笔 hóngbǐ hào 作业 zuòyè

    - Giáo viên dùng bút đỏ chấm điểm bài tập về nhà.

gọi; hô; hô hoán

呼唤;召唤

Ví dụ:
  • - 大声 dàshēng hào 朋友 péngyou 过来 guòlái

    - Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.

  • - 孩子 háizi zài 街上 jiēshàng hào 妈妈 māma

    - Đứa trẻ đang gọi mẹ trên phố.

ra lệnh; ban hành; truyền đạt (mệnh lệnh)

发布并传达(命令)

Ví dụ:
  • - 国王 guówáng hào le xīn de 命令 mìnglìng

    - Nhà vua đã ban hành lệnh mới.

  • - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

大/中/小/ Số từ + 号

kích thước, cấp độ, hoặc mức độ của một vật hoặc một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì zhōng hào de

    - Áo này là cỡ vừa.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 小号 xiǎohào de xié

    - Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.

这/那 + 号 + Danh từ(人/事/生意)

chỉ rõ một người, việc hoặc doanh nghiệp cụ thể

Ví dụ:
  • - 这号 zhèhào rén hěn 有名 yǒumíng

    - Người này rất nổi tiếng.

  • - 这号 zhèhào 生意 shēngyì 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Doanh nghiệp này rất thành công.

以……为号

dùng một cái gì đó làm dấu hiệu, tiêu chuẩn

Ví dụ:
  • - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • - 公司 gōngsī 创新 chuàngxīn wèi hào

    - Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

号 vs 日

Giải thích:

Chỉ khi ngày được biểu thị bằng "" và "" thì chúng mới có thể thay thế cho nhau và các cách sử dụng khác không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 发布 fābù 号令 hàolìng

    - phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 号啕 háotáo

    - gào khóc

  • - hào táo

    - gào khóc

  • - de 号码 hàomǎ shì 空号 kōnghào

    - Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - 创刊号 chuàngkānhào

    - số ra mắt; số báo đầu tiên.

  • - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 加减 jiājiǎn hào

    - dấu cộng và dấu trừ.

  • - 呼口号 hūkǒuhào

    - hô khẩu hiệu.

  • - 头号 tóuhào

    - chữ cỡ lớn nhất

  • - hào 房子 fángzi

    - ghi số phòng

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 号

Hình ảnh minh họa cho từ 号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao