Hán tự: 号
Đọc nhanh: 号 (hiệu.hào). Ý nghĩa là: hiệu; tên; tên hiệu; tên gọi, tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức), hiệu; cửa hàng; cửa hiệu. Ví dụ : - 他起了独特的名号。 Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.. - 她给自己选个名号。 Cô ấy chọn cho mình một cái tên.. - 孔明是诸葛亮的号。 Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
Ý nghĩa của 号 khi là Danh từ
✪ hiệu; tên; tên hiệu; tên gọi
名称
- 他 起 了 独特 的 名号
- Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.
- 她 给 自己 选个 名号
- Cô ấy chọn cho mình một cái tên.
✪ tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức)
别号
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 同学 的 号 很 有趣
- Biệt hiệu của bạn học rất thú vị.
✪ hiệu; cửa hàng; cửa hiệu
商店
- 那个 商号 名声在外
- Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.
- 这家 银号 服务周到
- Cửa hàng vàng bạc này phục vụ chu đáo.
✪ tín hiệu; ký hiệu; dấu hiệu; ám hiệu
(号儿) 标志; 信号
- 墙上 有 奇怪 的 记号
- Trên tường có ký hiệu lạ.
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
✪ số; số thứ tự
(号儿) 排定的次第
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 给 我 你 的 电话号码 可以 吗 ?
- Cho anh xin số điện thoại của em được không?
✪ cỡ; số cỡ
(号儿) 表示等级
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
- 那个 包是 中 号 的 吗 ?
- Cái túi đó là cỡ vừa phải không?
✪ ngày; mồng; số ngày
日子
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 你 的 生日 是 哪 一号 ?
- Sinh nhật của bạn là ngày mấy?
✪ người (có tình hình đặc biệt)
出现某种特殊情况的人员
- 那 病号 还 在 发烧 中
- Bệnh nhân vẫn đang sốt.
- 病号 在 病房 里 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.
✪ lệnh; hiệu lệnh
军队中用口说或军号等传达命令
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
✪ kèn đồng (kèn trumpet nhạc cụ của phương Tây)
军队或乐队里所用的西式喇叭
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 他 练习 吹 那 只 小号
- Anh ấy luyện tập thổi chiếc kèn đồng đó.
✪ kèn hiệu; kèn ốc
旧时军队中传达命令的管乐器, 筒状, 管细口大, 最初用竹、木等制成, 后用铜制成
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 这 只 螺号 做工 精美
- Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.
✪ kèn; chuông (thông báo)
军号呼叫
- 起床号 在 清晨 响起
- Kèn thức dậy vang lên vào sáng sớm.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
Ý nghĩa của 号 khi là Lượng từ
✪ người (lượng từ)
用于人数
- 这 两 号 人 是 夫妻
- Hai người này là vợ chồng.
- 那 几号 人 在 聊天
- Những người đó đang trò chuyện.
✪ hạng; loại; loại hình
种; 类
- 这种 号 的 水果 很甜
- Loại trái cây này rất ngọt.
- 这号 的 书 很 受欢迎
- Loại sách này rất được ưa chuộng.
✪ vụ (giao dịch mua bán)
(号儿) 用于成交的次数
- 这 一号 买卖 利润 高
- Vụ mua bán này lợi nhuận cao.
- 这 一号 合作 很 成功
- Vụ hợp tác này rất thành công.
Ý nghĩa của 号 khi là Động từ
✪ xem; bắt (mạch)
把手放在病人手腕,通过血液流动判断的情况
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 医生 认真 为 他 号脉
- Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.
✪ ghi số; đánh dấu; đánh số; chấm điểm
标上记号
- 请 你 在 这 本书 上 号 一下
- Xin bạn đánh dấu lên cuốn sách này.
- 老师 用 红笔 号 作业
- Giáo viên dùng bút đỏ chấm điểm bài tập về nhà.
✪ gọi; hô; hô hoán
呼唤;召唤
- 他 大声 号 朋友 过来
- Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.
- 孩子 在 街上 号 妈妈
- Đứa trẻ đang gọi mẹ trên phố.
✪ ra lệnh; ban hành; truyền đạt (mệnh lệnh)
发布并传达(命令)
- 国王 号 了 新 的 命令
- Nhà vua đã ban hành lệnh mới.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 号
✪ 大/中/小/ Số từ + 号
kích thước, cấp độ, hoặc mức độ của một vật hoặc một đối tượng cụ thể
- 这件 衣服 是 中 号 的
- Áo này là cỡ vừa.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
✪ 这/那 + 号 + Danh từ(人/事/生意)
chỉ rõ một người, việc hoặc doanh nghiệp cụ thể
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 这号 生意 非常 成功
- Doanh nghiệp này rất thành công.
✪ 以……为号
dùng một cái gì đó làm dấu hiệu, tiêu chuẩn
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 公司 以 创新 为 号
- Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.
So sánh, Phân biệt 号 với từ khác
✪ 号 vs 日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 号 房子
- ghi số phòng
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›