Đọc nhanh: 台北 (đài bắc). Ý nghĩa là: Đài Bắc; Taipei (thủ phủ Đài Loan, cũng viết là T'aipei, Taibei hoặc Taipeh). Ví dụ : - 台北的夜市非常有名。 Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.. - 台北是台湾的首都。 Đài Bắc là thủ đô của Đài Loan.. - 台北的交通非常便利。 Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
Ý nghĩa của 台北 khi là Từ điển
✪ Đài Bắc; Taipei (thủ phủ Đài Loan, cũng viết là T'aipei, Taibei hoặc Taipeh)
中国中南一城市,台湾省省会和最大城市,位于该地区北部它建于18世纪,在1895年至1945年期间被日本人统治;后在国民党从中国大陆溃逃 到台湾 (1949年) 时,台北成为蒋介石和中国国民党的总部所在地
- 台北 的 夜市 非常 有名
- Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.
- 台北 是 台湾 的 首都
- Đài Bắc là thủ đô của Đài Loan.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台北
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 台北 是 台湾 的 首都
- Đài Bắc là thủ đô của Đài Loan.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 台北 的 夜市 非常 有名
- Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台北
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台北 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
台›