Đọc nhanh: 台北金马影展 (thai bắc kim mã ảnh triển). Ý nghĩa là: Liên hoan phim Kim Mã Đài Bắc.
Ý nghĩa của 台北金马影展 khi là Danh từ
✪ Liên hoan phim Kim Mã Đài Bắc
Taipei Golden Horse Film Festival
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台北金马影展
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
- 金戈铁马
- ngựa sắt giáo vàng
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 台北 是 台湾 的 首都
- Đài Bắc là thủ đô của Đài Loan.
- 跟 马丁 · 路德 · 金 一起
- Với Martin Luther King Jr.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 金朝 统治 中国 北部
- Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 台北 的 夜市 非常 有名
- Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台北金马影展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台北金马影展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
台›
展›
影›
金›
马›