Đọc nhanh: 只不过 (chỉ bất quá). Ý nghĩa là: chỉ là; bất quá; phải cái; chỉ có điều; đơn thuần là. Ví dụ : - 我只不过说说而已。 Tôi chỉ nói chút mà thôi.. - 我只不过想睡而已。 Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.. - 他只不过有点儿难过。 Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
Ý nghĩa của 只不过 khi là Phó từ
✪ chỉ là; bất quá; phải cái; chỉ có điều; đơn thuần là
只是;仅仅是。
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只不过
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 这 就 叫 音乐 只不过 我们 叫法 不同 我们 插
- Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 这种 所谓 的 减价 商品 只不过 是 个 大 骗局
- Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.
- 那 只不过 是 次要 的 因素
- Đó chỉ là yếu tố phụ.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 过去 的 工作 只不过 像 万里长征 走 完 了 第一步
- công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
- 那个 总理 只不过 是 该国 总统 的 马前卒
- Người thủ tướng đó chỉ là người tác chiến trước của tổng thống nước đó.
- 只不过 是 我们 去过 的 各国 的 菜 都 会 一点
- Nó chỉ là một chút gì đó từ mọi quốc gia mà chúng tôi đã từng đến.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只不过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只不过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
只›
过›