只不过 zhǐ bùguò

Từ hán việt: 【chỉ bất quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "只不过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ bất quá). Ý nghĩa là: chỉ là; bất quá; phải cái; chỉ có điều; đơn thuần là. Ví dụ : - 。 Tôi chỉ nói chút mà thôi.. - 。 Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.. - 。 Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 只不过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 只不过 khi là Phó từ

chỉ là; bất quá; phải cái; chỉ có điều; đơn thuần là

只是;仅仅是。

Ví dụ:
  • - 只不过 zhǐbùguò shuō shuō 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ nói chút mà thôi.

  • - 只不过 zhǐbùguò xiǎng shuì 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.

  • - 只不过 zhǐbùguò 有点儿 yǒudiǎner 难过 nánguò

    - Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只不过

  • - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • - 只不过 zhǐbùguò 有点儿 yǒudiǎner 难过 nánguò

    - Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

  • - 只不过 zhǐbùguò xiǎng shuì 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.

  • - 只不过 zhǐbùguò shuō shuō 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ nói chút mà thôi.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - zhè jiù jiào 音乐 yīnyuè 只不过 zhǐbùguò 我们 wǒmen 叫法 jiàofǎ 不同 bùtóng 我们 wǒmen chā

    - Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.

  • - 不是 búshì 深宅大院 shēnzháidàyuàn 只不过 zhǐbùguò shì xiǎo 农舍 nóngshè

    - Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.

  • - 只有 zhǐyǒu 试过 shìguò cái 知道 zhīdào néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

  • - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • - 没什么 méishíme 只不过 zhǐbùguò 私闯 sīchuǎng 祖屋 zǔwū zuì zài shè

    - Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.

  • - 这种 zhèzhǒng 所谓 suǒwèi de 减价 jiǎnjià 商品 shāngpǐn 只不过 zhǐbùguò shì 骗局 piànjú

    - Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.

  • - 只不过 zhǐbùguò shì 次要 cìyào de 因素 yīnsù

    - Đó chỉ là yếu tố phụ.

  • - 和平 hépíng 只能 zhǐnéng 通过 tōngguò 斗争 dòuzhēng 取得 qǔde 不能 bùnéng 乞求 qǐqiú

    - hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.

  • - 过去 guòqù de 工作 gōngzuò 只不过 zhǐbùguò xiàng 万里长征 wànlǐchángzhēng zǒu wán le 第一步 dìyībù

    - công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.

  • - 那个 nàgè 总理 zǒnglǐ 只不过 zhǐbùguò shì 该国 gāiguó 总统 zǒngtǒng de 马前卒 mǎqiánzú

    - Người thủ tướng đó chỉ là người tác chiến trước của tổng thống nước đó.

  • - 只不过 zhǐbùguò shì 我们 wǒmen 去过 qùguò de 各国 gèguó de cài dōu huì 一点 yìdiǎn

    - Nó chỉ là một chút gì đó từ mọi quốc gia mà chúng tôi đã từng đến.

  • - 只不过 zhǐbùguò shì 一部 yībù 关于 guānyú 沙滩排球 shātānpáiqiú de 电视剧 diànshìjù zhōng de xiǎo 配角 pèijué

    - cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 只不过

Hình ảnh minh họa cho từ 只不过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只不过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao