Đọc nhanh: 古典乐 (cổ điển lạc). Ý nghĩa là: nhạc cổ điển (chủ yếu là phương Tây). Ví dụ : - 我的实验证明培植青豆时给它们放古典乐 Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
Ý nghĩa của 古典乐 khi là Danh từ
✪ nhạc cổ điển (chủ yếu là phương Tây)
classical music (mainly Western)
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古典乐
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 这幅 画 被 赋予 了 古典 色彩
- Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 她 喜欢 听 古典 乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 贝纳通 服装 还是 山姆 · 古迪 音乐 连锁
- Benetton hay sam goody?
- 是 蓝调 的 还是 古典 摇滚 的
- Blues hay rock cổ điển?
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 古典音乐 有 旋律
- âm nhạc cổ điển có giai điệu.
- 姐姐 爱 听 古典音乐
- Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.
- 古乐 中角音 很 重要
- Âm giác rất quan trọng trong nhạc cổ.
- 经典音乐 让 人 沉迷
- Âm nhạc cổ điển làm ta say mê.
- 这幅 画 代表 了 古典艺术
- Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 她 喜欢 听 舒缓 的 古典音乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古典乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古典乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
典›
古›