Đọc nhanh: 口红 (khẩu hồng). Ý nghĩa là: son; son môi; sáp môi. Ví dụ : - 我忘记带口红了。 Tôi quên mang theo son môi rồi.. - 我买了一支新的口红。 Tôi đã mua một cây son môi mới.. - 这款口红非常受欢迎。 Loại son môi này rất được ưa chuộng.
Ý nghĩa của 口红 khi là Danh từ
✪ son; son môi; sáp môi
化妆品, 用来涂在嘴唇上使颜色红润
- 我 忘记 带 口红 了
- Tôi quên mang theo son môi rồi.
- 我 买 了 一支 新 的 口红
- Tôi đã mua một cây son môi mới.
- 这 款 口红 非常 受欢迎
- Loại son môi này rất được ưa chuộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口红
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 她 在 抹 口红
- Cô ấy đang đánh son.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 门口 挂 着 两个 红灯笼
- Ở cửa treo hai chiếc đèn lồng đỏ.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
- 我 忘记 带 口红 了
- Tôi quên mang theo son môi rồi.
- 我 买 了 一支 新 的 口红
- Tôi đã mua một cây son môi mới.
- 这 款 口红 非常 受欢迎
- Loại son môi này rất được ưa chuộng.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
红›