倒口味 dào kǒuwèi

Từ hán việt: 【đảo khẩu vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒口味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo khẩu vị). Ý nghĩa là: Chán ghét; ngán ngẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒口味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒口味 khi là Danh từ

Chán ghét; ngán ngẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒口味

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - 酸奶 suānnǎi yǒu 不同 bùtóng de 口味 kǒuwèi

    - Sữa chua có các vị khác nhau.

  • - 味道 wèidao kǒu

    - mùi vị vừa miệng

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao hěn 可口 kěkǒu

    - Món ăn này có vị rất ngon.

  • - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 倒腾 dǎoténg 牲口 shēngkou

    - buôn bán gia súc

  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 口吃 kǒuchī 笔底下 bǐdǐxià dào 来得 láide

    - anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.

  • - yào 知道 zhīdào 梨子 lízi de 滋味 zīwèi 就要 jiùyào 亲口 qīnkǒu 尝一尝 chángyīcháng

    - Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • - de 口味 kǒuwèi 比较 bǐjiào 清淡 qīngdàn 一些 yīxiē

    - Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 符合 fúhé de 口味 kǒuwèi

    - Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.

  • - 投合 tóuhé 顾客 gùkè de 口味 kǒuwèi

    - hợp khẩu vị khách hàng.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 口味 kǒuwèi 独特 dútè

    - Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.

  • - 这些 zhèxiē cài dōu 符合 fúhé 大家 dàjiā de 口味 kǒuwèi

    - Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú 符合 fúhé de 时尚 shíshàng 口味 kǒuwèi

    - Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.

  • - 照顾 zhàogu 每位 měiwèi 顾客 gùkè de 口味 kǒuwèi

    - Chăm sóc từng khẩu vị của khách hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒口味

Hình ảnh minh họa cho từ 倒口味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒口味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao