kǒu

Từ hán việt: 【khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu). Ý nghĩa là: miệng; mồm; mõm, miệng (miệng đồ vật), cửa; cổng. Ví dụ : - 。 Hãy mở miệng ra cho tôi xem.. - 。 Tôi dùng nước muối để súc miệng.. - 。 Miệng cái chai này rất nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

miệng; mồm; mõm

人或 动物进饮食的器官; 有的也是发声器官的一部分 同称嘴

Ví dụ:
  • - 请张 qǐngzhāng 开口 kāikǒu 看看 kànkàn

    - Hãy mở miệng ra cho tôi xem.

  • - 我用 wǒyòng 盐水 yánshuǐ 漱口 shùkǒu

    - Tôi dùng nước muối để súc miệng.

miệng (miệng đồ vật)

容器通外面的地方

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 瓶子 píngzi kǒu 很小 hěnxiǎo

    - Miệng cái chai này rất nhỏ.

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

cửa; cổng

出入通过的地方

Ví dụ:
  • - zhàn zài 门口 ménkǒu děng

    - Anh ấy đứng ở cổng đợi tôi.

  • - 出口 chūkǒu zài 左边 zuǒbian 不要 búyào 走错 zǒucuò le

    - Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.

  • - 洞口 dòngkǒu 附近 fùjìn yǒu 一条 yītiáo 小河 xiǎohé

    - Gần cửa hang có một con sông nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khẩu vị; vị giác

指口味

Ví dụ:
  • - de 口味 kǒuwèi 比较 bǐjiào 清淡 qīngdàn 一些 yīxiē

    - Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.

  • - 道菜 dàocài de 口味 kǒuwèi ràng rén 难忘 nánwàng

    - Khẩu vị của món đó khiến người ta khó quên.

  • - 喜欢 xǐhuan 口重 kǒuzhòng de 食物 shíwù

    - Tôi không thích đồ ăn vị mặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

miệng vết thương

伤口

Ví dụ:
  • - tuǐ shàng de kǒu hái zài 流血 liúxiě

    - Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.

  • - 那道 nàdào 伤口 shāngkǒu 看着 kànzhe tǐng 吓人 xiàrén

    - Vết thương đó nhìn có vẻ khá đáng sợ.

lưỡi (dao, kiếm, kéo)

刀; 剑; 剪刀等的刃

Ví dụ:
  • - zhè dāo de kǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của con dao này rất sắc bén.

  • - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

tuổi (ngựa, la, lừa)

指马; 驴; 骡等的年龄 (因可以由牙齿的多少看出来)

Ví dụ:
  • - 这匹 zhèpǐ 马口 mǎkǒu 还轻 háiqīng

    - Con ngựa này vẫn còn non.

  • - de 口数 kǒushù 代表 dàibiǎo de 年龄 niánlíng

    - Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.

  • - 我们 wǒmen yǒu 几匹 jǐpǐ 七岁 qīsuì kǒu de 驴子 lǘzi

    - Chúng tôi có vài con lừa bảy tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhân khẩu

指人口 (多指一个家庭内部的)

Ví dụ:
  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - de 户口 hùkǒu zài 北京 běijīng

    - Hộ khẩu của anh ấy ở Bắc Kinh.

bộ phận

性质相同或相近的单位形成的管理系统

Ví dụ:
  • - zài 财政 cáizhèng kǒu 工作 gōngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.

  • - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

khẩu; nói năng; giọng nói

指话语

Ví dụ:
  • - 口才 kǒucái hěn hǎo 很会 hěnhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy rất khéo ăn nói.

  • - de 口气 kǒuqì hěn 温柔 wēnróu

    - Giọng điệu của cô ấy rất dịu dàng.

bến; cảng

特指港口

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Cảng này rất nhộn nhịp.

  • - 这个 zhègè 口岸 kǒuàn shì 国际贸易中心 guójìmàoyìzhōngxīn

    - Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.

khẩu; cửa khẩu của Trường Thành

特指长城的关口

Ví dụ:
  • - xiǎng 古北口 gǔběikǒu 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đến Cổ Bắc khẩu xem một chút.

  • - 喜峰口 xǐfēngkǒu shì 著名 zhùmíng de 长城 chángchéng kǒu

    - Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

miếng; ngụm; hơi

表示与口有关的动作次数

Ví dụ:
  • - 一口 yīkǒu shuǐ 休息 xiūxī xià

    - Uống ngụm nước rồi nghỉ ngơi một tí.

  • - le 两口 liǎngkǒu jiǔ

    - Anh ấy uống hai ngụm rượu.

  • - 我吸 wǒxī le 一口 yīkǒu yān

    - Tôi hút một hơi thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người; thành viên

用于人

Ví dụ:
  • - 你家 nǐjiā yǒu 几口 jǐkǒu rén

    - Nhà bạn có mấy người?

  • - 我家 wǒjiā yǒu 五口 wǔkǒu rén

    - Nhà tôi có năm người.

con (chủ yếu là lợn)

用于牲畜; 主要是猪

Ví dụ:
  • - 家养 jiāyǎng le 十口 shíkǒu zhū

    - Nhà tôi nuôi mười con lợn.

  • - 这口 zhèkǒu zhū hěn féi

    - Con lợn này rất béo.

cái; chiếc; con (vật có lưỡi, giống như cái miệng)

用于有口或有刃的某些器物

Ví dụ:
  • - mǎi le 五口 wǔkǒu guō

    - Tôi mua 5 cái nồi.

  • - mǎi le 一口 yīkǒu wǎn

    - Tôi đã mua một cái bát.

  • - 这口 zhèkǒu dāo hěn 锋利 fēnglì

    - Con dao này rất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

câu

用于语言

Ví dụ:
  • - shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy nói một câu tiếng Anh lưu loát.

  • - yòng 一口 yīkǒu 汉语 hànyǔ 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy dùng một câu tiếng Trung để trả lời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

口 + Tính từ (干/渴)

trạng thái của miệng

Ví dụ:
  • - 讲话 jiǎnghuà 太久 tàijiǔ kǒu dōu gàn le

    - Anh ấy nói chuyện quá lâu đến mức khô miệng.

  • - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 口渴 kǒukě

    - Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.

Động từ (张开/漱/闭) + 口

hành động liên quan đến miệng

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng ràng zhāng 开口 kāikǒu 检查 jiǎnchá

    - Bác sĩ yêu cầu anh ta mở miệng để kiểm tra.

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu yào 漱口 shùkǒu

    - Mỗi ngày sáng tối đều phải súc miệng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

个 vs 口

Giải thích:

- "" thường chỉ dùng trong trường hợp muốn nói nhà có mấy người, ở đây "" mang ý chỉ "nhân khẩu".
- "" chỉ dùng khi muốn nói đến thân phận hoặc nghề nghiệp nào đó, ngữ khí trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - 奶奶 nǎinai gǒu shuān zài le 门口 ménkǒu

    - Bà buộc con chó ở cửa ra vào.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 这匹 zhèpǐ 马口 mǎkǒu 还轻 háiqīng

    - Con ngựa này vẫn còn non.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口

Hình ảnh minh họa cho từ 口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao