Hán tự: 口
Đọc nhanh: 口 (khẩu). Ý nghĩa là: miệng; mồm; mõm, miệng (miệng đồ vật), cửa; cổng. Ví dụ : - 请张开口我看看。 Hãy mở miệng ra cho tôi xem.. - 我用盐水漱口。 Tôi dùng nước muối để súc miệng.. - 这个瓶子口很小。 Miệng cái chai này rất nhỏ.
Ý nghĩa của 口 khi là Danh từ
✪ miệng; mồm; mõm
人或 动物进饮食的器官; 有的也是发声器官的一部分 同称嘴
- 请张 开口 我 看看
- Hãy mở miệng ra cho tôi xem.
- 我用 盐水 漱口
- Tôi dùng nước muối để súc miệng.
✪ miệng (miệng đồ vật)
容器通外面的地方
- 这个 瓶子 口 很小
- Miệng cái chai này rất nhỏ.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
✪ cửa; cổng
出入通过的地方
- 他 站 在 门口 等 我
- Anh ấy đứng ở cổng đợi tôi.
- 出口 在 左边 , 不要 走错 了
- Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.
- 洞口 附近 有 一条 小河
- Gần cửa hang có một con sông nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khẩu vị; vị giác
指口味
- 她 的 口味 比较 清淡 一些
- Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.
- 那 道菜 的 口味 让 人 难忘
- Khẩu vị của món đó khiến người ta khó quên.
- 我 不 喜欢 口重 的 食物
- Tôi không thích đồ ăn vị mặn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ miệng vết thương
伤口
- 她 腿 上 的 口 还 在 流血
- Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.
- 那道 伤口 看着 挺 吓人
- Vết thương đó nhìn có vẻ khá đáng sợ.
✪ lưỡi (dao, kiếm, kéo)
刀; 剑; 剪刀等的刃
- 这 把 刀 的 口 很 锋利
- Lưỡi của con dao này rất sắc bén.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
✪ tuổi (ngựa, la, lừa)
指马; 驴; 骡等的年龄 (因可以由牙齿的多少看出来)
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 我们 有 几匹 七岁 口 的 驴子
- Chúng tôi có vài con lừa bảy tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhân khẩu
指人口 (多指一个家庭内部的)
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 他 的 户口 在 北京
- Hộ khẩu của anh ấy ở Bắc Kinh.
✪ bộ phận
性质相同或相近的单位形成的管理系统
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
✪ khẩu; nói năng; giọng nói
指话语
- 他 口才 很 好 , 很会 说话
- Anh ấy rất khéo ăn nói.
- 她 的 口气 很 温柔
- Giọng điệu của cô ấy rất dịu dàng.
✪ bến; cảng
特指港口
- 这个 港口 很 繁忙
- Cảng này rất nhộn nhịp.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
✪ khẩu; cửa khẩu của Trường Thành
特指长城的关口
- 我 想 去 古北口 看看
- Tôi muốn đến Cổ Bắc khẩu xem một chút.
- 喜峰口 是 著名 的 长城 口
- Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.
Ý nghĩa của 口 khi là Lượng từ
✪ miếng; ngụm; hơi
表示与口有关的动作次数
- 喝 一口 水 休息 下
- Uống ngụm nước rồi nghỉ ngơi một tí.
- 他 喝 了 两口 酒
- Anh ấy uống hai ngụm rượu.
- 我吸 了 一口 烟
- Tôi hút một hơi thuốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ người; thành viên
用于人
- 你家 有 几口 人 ?
- Nhà bạn có mấy người?
- 我家 有 五口 人
- Nhà tôi có năm người.
✪ con (chủ yếu là lợn)
用于牲畜; 主要是猪
- 我 家养 了 十口 猪
- Nhà tôi nuôi mười con lợn.
- 这口 猪 很 肥
- Con lợn này rất béo.
✪ cái; chiếc; con (vật có lưỡi, giống như cái miệng)
用于有口或有刃的某些器物
- 我 买 了 五口 锅
- Tôi mua 5 cái nồi.
- 我 买 了 一口 碗
- Tôi đã mua một cái bát.
- 这口 刀 很 锋利
- Con dao này rất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ câu
用于语言
- 她 说 一口 流利 的 英语
- Cô ấy nói một câu tiếng Anh lưu loát.
- 她 用 一口 汉语 回答 问题
- Cô ấy dùng một câu tiếng Trung để trả lời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 口
✪ 口 + Tính từ (干/渴)
trạng thái của miệng
- 他 讲话 太久 口 都 干 了
- Anh ấy nói chuyện quá lâu đến mức khô miệng.
- 天气炎热 让 人 口渴
- Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.
✪ Động từ (张开/漱/闭) + 口
hành động liên quan đến miệng
- 医生 让 他 张 开口 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh ta mở miệng để kiểm tra.
- 每天 早晚 都 要 漱口
- Mỗi ngày sáng tối đều phải súc miệng.
So sánh, Phân biệt 口 với từ khác
✪ 个 vs 口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›