Hán tự: 心
Đọc nhanh: 心 (tâm). Ý nghĩa là: tim; trái tim; quả tim, tâm; lòng; tâm tư; tâm địa; ý nghĩ; ý muốn, tâm; lòng; trung tâm; khoảng giữa. Ví dụ : - 人只有一颗心。 Con người chỉ có một trái tim.. - 这是小猪的心。 Đây là tim của lợn con.. - 我们谈心了一整晚。 Chúng tôi đã tâm sự suốt cả tối.
Ý nghĩa của 心 khi là Danh từ
✪ tim; trái tim; quả tim
人和脊椎动物体内推动血液循环的器官。人的心形状像桃,大小相当于本人的拳头,位于胸腔中间偏左,分左右心房和左右心室四部分,通过舒张和收缩来推动血液循环
- 人 只有 一颗 心
- Con người chỉ có một trái tim.
- 这是 小猪 的 心
- Đây là tim của lợn con.
✪ tâm; lòng; tâm tư; tâm địa; ý nghĩ; ý muốn
人的思想和心情
- 我们 谈心 了 一 整晚
- Chúng tôi đã tâm sự suốt cả tối.
- 他 有 很 强 的 自尊心
- Anh ấy có lòng tự tôn rất mạnh mẽ.
✪ tâm; lòng; trung tâm; khoảng giữa
事物的中央或内部
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
✪ suy nghĩ; suy tư; mưu tính
思虑;图谋
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 她 心计 深 , 不 容易 看透
- Cô ấy mưu tính sâu, không dễ nhìn ra.
✪ lòng; tấm lòng; bụng dạ; tâm địa
指心地
- 好心人 帮 我 找到 了 家
- Người tốt đã giúp tôi tìm nhà.
- 他 表达 了 他 的 心声
- Anh ấy đã bày tỏ tiếng lòng của mình.
✪ sao Tâm (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
So sánh, Phân biệt 心 với từ khác
✪ 心 vs 心灵
✪ 心眼儿 vs 心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›