Đọc nhanh: 口岸 (khẩu ngạn). Ý nghĩa là: bến cảng; cảng; bến tàu; cửa khẩu. Ví dụ : - 通商口岸。 bến cảng thông thương.. - 口岸城市。 bến cảng thành phố.. - 河口口岸 cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
Ý nghĩa của 口岸 khi là Danh từ
✪ bến cảng; cảng; bến tàu; cửa khẩu
供商船进出贸易的港口
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口岸
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口岸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
岸›