Đọc nhanh: 上圈套 (thượng khuyên sáo). Ý nghĩa là: vào tròng.
Ý nghĩa của 上圈套 khi là Động từ
✪ vào tròng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上圈套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 收起 你 这套 把戏 , 我 不会 上 你 的 当
- thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 来 , 把 外套 穿 上
- Đến đây, mặc áo khoác vào.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 确 答案 上 圈 一个圈
- Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上圈套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上圈套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
圈›
套›