Đọc nhanh: 发送功率 (phát tống công suất). Ý nghĩa là: Công suất ra, Công suất truyền tải.
Ý nghĩa của 发送功率 khi là Danh từ
✪ Công suất ra
output power
✪ Công suất truyền tải
transmission power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发送功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 她 发誓 要 减肥 成功
- Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 请 发送 这个 视频 给 我
- Hãy gửi video này cho tôi nhé.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发送功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发送功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
发›
率›
送›