Đọc nhanh: 发条 (phát điều). Ý nghĩa là: dây cót (đồng hồ, máy hát).
Ý nghĩa của 发条 khi là Danh từ
✪ dây cót (đồng hồ, máy hát)
盘紧后借弹性作用在松开时产生动力的长条钢片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发条
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 这 条 新闻 刚刚 发布
- Tin tức này vừa được đưa ra.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
- 这 条 路上 时时 发生 车祸
- Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 帮 我 转发 一条 短信 , 好 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
条›