反过来 fǎn guòlái

Từ hán việt: 【phản quá lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反过来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản quá lai). Ý nghĩa là: đảo ngược; lật ngược; lật lại; lật ngược lại; quay ngược lại, đổi lại (diễn tả quan hệ bổ sung; tương hỗ), ngược lại . Ví dụ : - 。 Chỉ cần đảo ngược nó là được.. - 。 Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.. - 。 Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反过来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 反过来 khi là Động từ

đảo ngược; lật ngược; lật lại; lật ngược lại; quay ngược lại

前后翻转

Ví dụ:
  • - 只要 zhǐyào jiāng 反过来 fǎnguolái 即可 jíkě

    - Chỉ cần đảo ngược nó là được.

  • - 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 后面 hòumiàn xiě le 什么 shénme

    - Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.

  • - shū 反过来 fǎnguolái

    - Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.

  • - zhǐ 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 另一面 lìngyímiàn

    - Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 反过来 khi là Liên từ

đổi lại (diễn tả quan hệ bổ sung; tương hỗ)

用于引导条件、原因等转折关系

Ví dụ:
  • - jiào 英语 yīngyǔ 反过来 fǎnguolái 我教 wǒjiào 数学 shùxué

    - Bạn dạy tôi tiếng Anh, đổi lại tôi dạy bạn toán.

  • - bāng 反过来 fǎnguolái bāng

    - Anh ấy giúp tôi, đổi lại tôi cũng giúp anh ấy.

  • - duì hǎo 反过来 fǎnguolái duì 你好 nǐhǎo

    - Bạn đối xử tốt với tôi, đổi lại tôi sẽ tốt với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 反过来 khi là Phó từ

ngược lại

表示一种动作或状态的逆转或回转

Ví dụ:
  • - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • - 这话 zhèhuà 不能 bùnéng 反过来说 fǎnguoláishuō

    - Lời này không thể nói ngược lại đâu.

  • - qǐng 反过来 fǎnguolái fàng

    - Xin hãy đặt nó ngược lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反过来

A + 把 + B + 反过来

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 照片 zhàopiān 反过来 fǎnguolái

    - Mẹ lật ngược bức ảnh lại.

  • - 老师 lǎoshī 地图 dìtú 反过来 fǎnguolái

    - Giáo viên lật ngược bản đồ lại.

Mệnh đề 1 (chỉ nguyên nhân), 反过来 + Mệnh đề 2

hai vế có quan hệ bổ sung cho nhau (vế 1 là nguyên nhân để dẫn đến mệnh đề 2)

Ví dụ:
  • - duō shuō 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā 不耐烦 bùnàifán

    - Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .

  • - 热情 rèqíng 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.

A + 把 + B + 反过来 + Động từ

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 图纸 túzhǐ 反过来 fǎnguolái 检查 jiǎnchá

    - Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.

  • - shū 反过来 fǎnguolái 翻开 fānkāi

    - Tôi lật ngược sách lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反过来

  • - 老师 lǎoshī 地图 dìtú 反过来 fǎnguolái

    - Giáo viên lật ngược bản đồ lại.

  • - 一下 yīxià 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Tôi nhất thời phản ứng không kịp

  • - bāng 反过来 fǎnguolái bāng

    - Anh ấy giúp tôi, đổi lại tôi cũng giúp anh ấy.

  • - qǐng zhè 本书 běnshū 反过来 fǎnguolái

    - Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.

  • - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • - 这话 zhèhuà 不能 bùnéng 反过来说 fǎnguoláishuō

    - Lời này không thể nói ngược lại đâu.

  • - duō shuō 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā 不耐烦 bùnàifán

    - Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • - shū 反过来 fǎnguolái

    - Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.

  • - jiào 英语 yīngyǔ 反过来 fǎnguolái 我教 wǒjiào 数学 shùxué

    - Bạn dạy tôi tiếng Anh, đổi lại tôi dạy bạn toán.

  • - shū 反过来 fǎnguolái 翻开 fānkāi

    - Tôi lật ngược sách lại.

  • - 热情 rèqíng 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.

  • - duì hǎo 反过来 fǎnguolái duì 你好 nǐhǎo

    - Bạn đối xử tốt với tôi, đổi lại tôi sẽ tốt với bạn.

  • - qǐng 反过来 fǎnguolái fàng

    - Xin hãy đặt nó ngược lại.

  • - 纸张 zhǐzhāng 反过来 fǎnguolái

    - Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.

  • - 妈妈 māma 照片 zhàopiān 反过来 fǎnguolái

    - Mẹ lật ngược bức ảnh lại.

  • - 图纸 túzhǐ 反过来 fǎnguolái 检查 jiǎnchá

    - Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.

  • - zhǐ 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 另一面 lìngyímiàn

    - Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.

  • - 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 后面 hòumiàn xiě le 什么 shénme

    - Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反过来

Hình ảnh minh họa cho từ 反过来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反过来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao