Đọc nhanh: 叉车 (xoa xa). Ý nghĩa là: xe cẩu; xe nâng. Ví dụ : - 工厂里有很多叉车。 Trong nhà máy có nhiều xe nâng.. - 我们需要一辆叉车。 Chúng tôi cần một chiếc xe nâng.. - 叉车可以升降货物。 Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
Ý nghĩa của 叉车 khi là Danh từ
✪ xe cẩu; xe nâng
一种搬运机械车前部装有钢叉; 可以升降; 用以搬运; 装卸货物也叫铲车
- 工厂 里 有 很多 叉车
- Trong nhà máy có nhiều xe nâng.
- 我们 需要 一辆 叉车
- Chúng tôi cần một chiếc xe nâng.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 工厂 里 有 很多 叉车
- Trong nhà máy có nhiều xe nâng.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
- 我们 需要 一辆 叉车
- Chúng tôi cần một chiếc xe nâng.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叉车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叉›
车›