Đọc nhanh: 叉锄 (xoa sừ). Ý nghĩa là: cào; cái cào; bừa cào.
Ý nghĩa của 叉锄 khi là Danh từ
✪ cào; cái cào; bừa cào
有两个或更多叉齿,用于园中锄土或耕种的手持工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉锄
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 母夜叉
- bà chằn.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 小苗 让 草幠 住了 , 赶快 锄 吧
- mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叉锄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉锄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叉›
锄›