装配工厂 zhuāngpèi gōngchǎng

Từ hán việt: 【trang phối công xưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装配工厂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang phối công xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy lắp ráp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装配工厂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 装配工厂 khi là Danh từ

nhà máy lắp ráp

assembly plant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装配工厂

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 他家 tājiā 挨着 āizhe 工厂 gōngchǎng

    - Nhà anh ta gần bên nhà máy.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - qǐng 大家 dàjiā 配合 pèihé 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 装配工 zhuāngpèigōng

    - công nhân lắp ráp.

  • - 装配车间 zhuāngpèichējiān

    - phân xưởng lắp ráp.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 工厂 gōngchǎng 升级 shēngjí 生产 shēngchǎn 设备 shèbèi

    - Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 工厂 gōngchǎng 制造 zhìzào 机器 jīqì

    - Nhà máy sản xuất máy móc.

  • - 工厂 gōngchǎng 制造 zhìzào 各种 gèzhǒng 家具 jiājù

    - Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.

  • - 合资 hézī 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 生产 shēngchǎn

    - Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.

  • - zài 工厂 gōngchǎng 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm trong nhà máy.

  • - 工厂 gōngchǎng 装运 zhuāngyùn 产品 chǎnpǐn dào 全国 quánguó 各地 gèdì

    - Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.

  • - 机器人 jīqìrén 正在 zhèngzài 工厂 gōngchǎng 组装 zǔzhuāng 汽车 qìchē

    - Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng shì 新建 xīnjiàn de 设备 shèbèi 装置 zhuāngzhì dōu shì 最新 zuìxīn shì de

    - xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装配工厂

Hình ảnh minh họa cho từ 装配工厂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装配工厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao