Đọc nhanh: 参谋助手 (tham mưu trợ thủ). Ý nghĩa là: trợ thủ; người tham mưu.
Ý nghĩa của 参谋助手 khi là Danh từ
✪ trợ thủ; người tham mưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参谋助手
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 他 给 你 当 参谋
- anh ấy làm quân sư cho anh.
- 她 委托 助手 来 负责
- Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 参考 这些 信息 可以 帮助 理解
- Tham khảo thông tin này có thể giúp hiểu rõ.
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 要 知道 参赛 的 精英 选手
- Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
- 我 的 助手 将 操纵 录音机
- Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参谋助手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参谋助手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
参›
手›
谋›