Đọc nhanh: 工厂交货价 (công xưởng giao hoá giá). Ý nghĩa là: Giá xuất xưởng.
Ý nghĩa của 工厂交货价 khi là Danh từ
✪ Giá xuất xưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂交货价
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 他 按时 提交 了 工作 报告
- Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工厂交货价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工厂交货价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
价›
厂›
工›
货›