Đọc nhanh: 血汗工厂 (huyết hãn công xưởng). Ý nghĩa là: tiệm bán áo khoác. Ví dụ : - 他们是开血汗工厂的 Họ điều hành một tiệm bán áo len.
Ý nghĩa của 血汗工厂 khi là Danh từ
✪ tiệm bán áo khoác
sweatshop
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血汗工厂
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 化工厂
- nhà máy hoá chất.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 工厂 买 了 一吨 煤
- Nhà máy mua một tấn than.
- 工厂 的 生产 复苏 了
- Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血汗工厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血汗工厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
工›
汗›
血›