Đọc nhanh: 县份 (huyện phận). Ý nghĩa là: huyện (không thể dùng với tên riêng địa phương). Ví dụ : - 我们那儿是个小县份儿。 chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.. - 敦煌是甘肃西部的一个县份。 Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
Ý nghĩa của 县份 khi là Danh từ
✪ huyện (không thể dùng với tên riêng địa phương)
(县份儿) 县 (不和专名连用)
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县份
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 过份 感伤
- quá mức buồn bã
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 犰狳 不是 那么 喜欢 那 部份
- Armadillo thực sự không quá vui mừng về phần đó.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 这个 县份 很 有 特色
- Huyện này rất có nét riêng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 县份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 县份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
县›