Đọc nhanh: 原样儿 (nguyên dạng nhi). Ý nghĩa là: nguyên dạng.
Ý nghĩa của 原样儿 khi là Danh từ
✪ nguyên dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原样儿
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 这 孩子 笑 的 样子 有点儿 哏
- đứa bé này cười rất vui.
- 失业 的 原因 多种多样
- Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.
- 四 样儿 点心
- bốn món điểm tâm; bốn loại điểm tâm
- 照着 样儿 画
- vẽ theo như cũ
- 喔 , 原来 是 这样
- Ồ, hóa ra là như thế này.
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原样儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原样儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
原›
样›