Đọc nhanh: 原形毕露 (nguyên hình tất lộ). Ý nghĩa là: danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình.
Ý nghĩa của 原形毕露 khi là Thành ngữ
✪ danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
original identity fully revealed (idiom); fig. to unmask and expose the whole truth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原形毕露
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 现原形
- hiện nguyên hình
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 这个 坏人 已经 现原形 了
- Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原形毕露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原形毕露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
形›
毕›
露›
lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
không đánh mà khai; không khảo mà xưng; lạy ông tôi ở bụi này
lộ rõ chân tướng; hiện nguyên hình
toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
Lộ Chân Tướng, Cháy Nhà Ra Mặt Chuột, Nước Rạt Lòi Mặt Cỏ
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
để che giấu danh tính của một ngườiẩn khỏi chế độ xem công khainằm thấp
lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
ăn mặc ngụy tạo (thành ngữ); giả vờ với mục đích lừa dối
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở