Đọc nhanh: 东窗事发 (đông song sự phát). Ý nghĩa là: sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ.
Ý nghĩa của 东窗事发 khi là Thành ngữ
✪ sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
传说宋朝秦桧在他家东窗下定计杀害了岳飞,地藏王 (神名) 化为了一个行者到人间作证说东窗事犯了,秦桧不久就死了 (见于元孔文卿《地藏王证东窗事犯杂剧》) 明田汝成《西湖游 览志余》卷四里说,秦桧死后他老婆请方士做法事,方士看见秦桧在阴间身带铁枷受苦,秦桧对他说:' 可烦传语夫人,东窗事发矣'后来用'东窗事发'指罪行、阴谋败露也说东窗事犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东窗事发
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 我们 发现 弊事
- Chúng tôi phát hiện việc gian lận.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 发事 地点
- nơi xảy ra tai nạn
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 老板 打发 他 去 办事
- Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.
- 那 东西 正 发胀
- Thứ đó đang căng ra.
- 我 的 故事 被 发表 在 报刊 上
- Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.
- 她 对 着 窗户 发呆
- Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东窗事发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东窗事发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
事›
发›
窗›
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng
để cho trò chơi điđể lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một ngườibộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
Lộ Chân Tướng, Cháy Nhà Ra Mặt Chuột, Nước Rạt Lòi Mặt Cỏ
nội bộ mâu thuẫn; nội bộ lủng củng