Đọc nhanh: 凶相毕露 (hung tướng tất lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ bộ mặt hung ác.
Ý nghĩa của 凶相毕露 khi là Thành ngữ
✪ bộc lộ bộ mặt hung ác
凶恶的面目完全暴露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶相毕露
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 新 证据 暴露 了 真相
- Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.
- 调查 暴露出 事情 的 真相
- Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.
- 真相 终必会 被 揭露 出来
- Sự thật cuối cùng sẽ được phơi bày.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 他 终于 揭露 了 真相
- Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶相毕露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶相毕露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
毕›
相›
露›