Đọc nhanh: 水落石出 (thuỷ lạc thạch xuất). Ý nghĩa là: lộ chân tướng; cháy nhà ra mặt chuột; nước rạt lòi mặt cỏ. Ví dụ : - 你必须把这件事情搞个水落石出。 Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Ý nghĩa của 水落石出 khi là Thành ngữ
✪ lộ chân tướng; cháy nhà ra mặt chuột; nước rạt lòi mặt cỏ
水落下去,石头就露出来比喻真相大白
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水落石出
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 石灰水
- Nước vôi trong
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 石窦里 流出 泉水
- Nước suối chảy ra từ hang đá.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水落石出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水落石出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
水›
石›
落›