Đọc nhanh: 摘抄 (trích sao). Ý nghĩa là: trích đoạn, để giải nen.
Ý nghĩa của 摘抄 khi là Động từ
✪ trích đoạn
to excerpt
✪ để giải nen
to extract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘抄
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 她 摘下 了 眼镜
- Cô ấy tháo kính xuống.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 社论 摘要
- tóm tắt xã luận.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 抄录 这个 吧 !
- Sao chép cái này đi!
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摘抄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘抄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抄›
摘›